Đọc nhanh: 税后营运收入 (thuế hậu doanh vận thu nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh.
税后营运收入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh
什么是税后营运收入?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 税后营运收入
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 收入 越高 , 交税 越 多
- Thu nhập càng cao, nộp thuế càng nhiều.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
- 这条 新船 即将 投入 营运
- chiếc tàu mới này sẽ đưa vào vận chuyển buôn bán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
后›
收›
税›
营›
运›