xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hạn】

Đọc nhanh: (hạn). Ý nghĩa là: giới hạn; hạn định, hạn; mức độ; quyền hạn, hạn chế; đặt giới hạn. Ví dụ : - 这次活动人数不限。 Không có giới hạn về số lượng người tham dự sự kiện này.. - 报名时间不限今天。 Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.. - 他没有足够的权限办事。 Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giới hạn; hạn định

指定范围,不许超过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng 人数 rénshù xiàn

    - Không có giới hạn về số lượng người tham dự sự kiện này.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 时间 shíjiān xiàn 今天 jīntiān

    - Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.

✪ 2. hạn; mức độ; quyền hạn

指定的范围;限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 足够 zúgòu de 权限 quánxiàn 办事 bànshì

    - Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù yǒu 明确 míngquè 期限 qīxiàn

    - Nhiệm vụ này có thời hạn rõ ràng.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạn chế; đặt giới hạn

限制;设置限制

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàn 一个月 yígèyuè 完成 wánchéng

    - Giới hạn cho bạn một tháng để hoàn thành.

  • volume volume

    - 每人 měirén 限购 xiàngòu 五张 wǔzhāng piào

    - Giới hạn năm vé mỗi người.

  • volume volume

    - 不要 búyào 限得 xiàndé 太死 tàisǐ

    - Đừng quá hạn chế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 限 + 得 + 太死/死死的

hạn chế quá mức

Ví dụ:
  • volume

    - 时间 shíjiān 没有 méiyǒu 限得 xiàndé 太死 tàisǐ

    - Thời gian không quá hạn chế.

  • volume

    - 不能 bùnéng 孩子 háizi 限得 xiàndé tài le

    - Bạn không thể hạn chế con cái quá nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 仓容 cāngróng 有限 yǒuxiàn

    - khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 摆脱 bǎituō le 过去 guòqù de 局限 júxiàn

    - Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 有限 yǒuxiàn

    - Tài nguyên của họ có hạn.

  • volume volume

    - 高速公路 gāosùgōnglù shàng yǒu 最低 zuìdī 限速 xiànsù ma

    - có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争夺 zhēngduó 有限 yǒuxiàn de 资源 zīyuán

    - Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 居留 jūliú 超过 chāoguò le 签证 qiānzhèng 期限 qīxiàn

    - Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 适应力 shìyìnglì shì 无限 wúxiàn de

    - Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao