Đọc nhanh: 限 (hạn). Ý nghĩa là: giới hạn; hạn định, hạn; mức độ; quyền hạn, hạn chế; đặt giới hạn. Ví dụ : - 这次活动人数不限。 Không có giới hạn về số lượng người tham dự sự kiện này.. - 报名时间不限今天。 Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.. - 他没有足够的权限办事。 Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
限 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giới hạn; hạn định
指定范围,不许超过
- 这次 活动 人数 不 限
- Không có giới hạn về số lượng người tham dự sự kiện này.
- 报名 时间 不 限 今天
- Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.
✪ 2. hạn; mức độ; quyền hạn
指定的范围;限度
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 这个 任务 有 明确 期限
- Nhiệm vụ này có thời hạn rõ ràng.
限 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn chế; đặt giới hạn
限制;设置限制
- 限 你 一个月 完成
- Giới hạn cho bạn một tháng để hoàn thành.
- 每人 限购 五张 票
- Giới hạn năm vé mỗi người.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 限
✪ 1. 限 + 得 + 太死/死死的
hạn chế quá mức
- 时间 没有 限得 太死
- Thời gian không quá hạn chế.
- 你 不能 把 孩子 限得 太 死 了
- Bạn không thể hạn chế con cái quá nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 他 已经 摆脱 了 过去 的 局限
- Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.
- 他们 的 资源 有限
- Tài nguyên của họ có hạn.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
限›