高限 gāo xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【cao hạn】

Đọc nhanh: 高限 (cao hạn). Ý nghĩa là: tầng trên cùng; tầng cao nhất (trong rừng cây). Ví dụ : - 最高限度。 Mức độ cao nhất.

Ý Nghĩa của "高限" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tầng trên cùng; tầng cao nhất (trong rừng cây)

指山区生物分布的最高界限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最高 zuìgāo 限度 xiàndù

    - Mức độ cao nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高限

  • volume volume

    - 万丈高楼 wànzhànggāolóu

    - lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.

  • volume volume

    - 万分 wànfēn 高兴 gāoxīng

    - muôn phần vui sướng.

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 申请 shēnqǐng 提高 tígāo 限额 xiàné

    - Bạn có thể xin tăng hạn mức.

  • volume volume

    - 高速公路 gāosùgōnglù shàng yǒu 最低 zuìdī 限速 xiànsù ma

    - có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?

  • volume volume

    - 最高 zuìgāo 限度 xiàndù

    - Mức độ cao nhất.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao