Đọc nhanh: 高限 (cao hạn). Ý nghĩa là: tầng trên cùng; tầng cao nhất (trong rừng cây). Ví dụ : - 最高限度。 Mức độ cao nhất.
高限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng trên cùng; tầng cao nhất (trong rừng cây)
指山区生物分布的最高界限
- 最高 限度
- Mức độ cao nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高限
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 你 可以 申请 提高 限额
- Bạn có thể xin tăng hạn mức.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 最高 限度
- Mức độ cao nhất.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
限›
高›