Đọc nhanh: 程限 (trình hạn). Ý nghĩa là: thể thức và giới hạn; hình thức và giới hạn; hình thức cố định và hạn chế, tiến độ quy định; tốc độ đã định. Ví dụ : - 创作是没有一定的程限的。 sáng tác thì không theo một thể thức và giới hạn nào.. - 读书日有程限。 ngày đọc sách có tiến độ quy định.
程限 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thể thức và giới hạn; hình thức và giới hạn; hình thức cố định và hạn chế
程式和限制
- 创作 是 没有 一定 的 程限 的
- sáng tác thì không theo một thể thức và giới hạn nào.
✪ 2. tiến độ quy định; tốc độ đã định
规定的进度
- 读书 日有 程限
- ngày đọc sách có tiến độ quy định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 程限
- 三天 路程
- ba ngày đường.
- 读书 日有 程限
- ngày đọc sách có tiến độ quy định.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 创作 是 没有 一定 的 程限 的
- sáng tác thì không theo một thể thức và giới hạn nào.
- 时间 有限 , 把 游程 排得 紧 一点
- thời gian có hạn, chương trình du lịch hơi khít khao.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
限›