Đọc nhanh: 制冷 (chế lãnh). Ý nghĩa là: làm lạnh; ướp lạnh; làm mát. Ví dụ : - 这台设备用于制冷。 Thiết bị này dùng để làm lạnh.. - 我们需要制冷系统。 Chúng tôi cần hệ thống làm lạnh.. - 制冷装置运转正常。 Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
制冷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lạnh; ướp lạnh; làm mát
用人工方法取得低温
- 这台 设备 用于 制冷
- Thiết bị này dùng để làm lạnh.
- 我们 需要 制冷系统
- Chúng tôi cần hệ thống làm lạnh.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制冷
- 还有 液氮 制冷 罐 保存 的
- Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 这台 设备 用于 制冷
- Thiết bị này dùng để làm lạnh.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 我们 需要 制冷系统
- Chúng tôi cần hệ thống làm lạnh.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
制›