Đọc nhanh: 降温器 (giáng ôn khí). Ý nghĩa là: Bộ giảm nhiệt.
降温器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ giảm nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降温器
- 气温 骤然 下降
- Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.
- 他 的 兴趣 逐渐 降温
- Sự quan tâm của anh ấy đang dần nguội lạnh.
- 播送 大风 降温 消息
- phát tin thời tiết hạ nhiệt độ, có gió lớn.
- 今晚 预计 降温 5
- Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 日 落后 , 气温 逐渐 下降
- Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 如果 没有 我 孙子 我 连 恒温器 都 不会 用
- Tôi thậm chí không thể cài đặt bộ điều nhiệt của mình mà không có sự giúp đỡ của cháu trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
温›
降›