Đọc nhanh: 陈述书 (trần thuật thư). Ý nghĩa là: một bản tóm tắt, tuyên ngôn, thư đại diện (luật).
陈述书 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một bản tóm tắt
a brief
✪ 2. tuyên ngôn
declaration
✪ 3. thư đại diện (luật)
representation letter (law)
✪ 4. tuyên bố bằng văn bản
written statement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈述书
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 她 的 陈述 表达 得 很 准确
- Phần trình bày của cô ấy biểu đạt rất chính xác.
- 他 准确 陈述 情况
- Anh ấy trình bày chính xác tình hình.
- 他 陈述 自己 的 故事
- Anh ấy kể lại câu chuyện của chính mình.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
述›
陈›