Đọc nhanh: 陈皮梅 (trần bì mai). Ý nghĩa là: Ô mai trần bì.
陈皮梅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ô mai trần bì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈皮梅
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›
皮›
陈›