Đọc nhanh: 陆地车辆用扭矩变换器 (lục địa xa lượng dụng nữu củ biến hoán khí). Ý nghĩa là: Bộ chuyển hướng cho xe cộ mặt đất; Bộ phận chuyển hướng cho phương tiện giao thông đường bộ.
陆地车辆用扭矩变换器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ chuyển hướng cho xe cộ mặt đất; Bộ phận chuyển hướng cho phương tiện giao thông đường bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆地车辆用扭矩变换器
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 这辆 卡车 用 的 是 柴油
- Chiếc xe tải này dùng dầu diesel.
- 车辆 已 到达 交货 地点
- Xe đã đến địa điểm giao hàng.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
器›
地›
扭›
换›
用›
矩›
车›
辆›
陆›