附加费用 fùjiā fèiyòng
volume volume

Từ hán việt: 【phụ gia phí dụng】

Đọc nhanh: 附加费用 (phụ gia phí dụng). Ý nghĩa là: Phụ phí.

Ý Nghĩa của "附加费用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

附加费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phụ phí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附加费用

  • volume volume

    - 除远费外 chúyuǎnfèiwài hái 附加 fùjiā 手续费 shǒuxùfèi

    - ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.

  • volume volume

    - 广告费用 guǎnggàofèiyòng de 比重 bǐzhòng 增加 zēngjiā le

    - Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.

  • volume volume

    - 本来 běnlái jiù 聪明 cōngming 加以 jiāyǐ 特别 tèbié 用功 yònggōng 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - 附加刑 fùjiāxíng 可以 kěyǐ 单独 dāndú 使用 shǐyòng yòu 可以 kěyǐ 主刑 zhǔxíng 合并 hébìng 科处 kēchǔ

    - hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅游 lǚyóu de 费用 fèiyòng yóu 参加 cānjiā de rén 分派 fēnpài

    - chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.

  • volume volume

    - 客人 kèrén 可以 kěyǐ 免费 miǎnfèi 使用 shǐyòng 这里 zhèlǐ 附近 fùjìn de 健身 jiànshēn shì

    - Khách hàng có thể sử dụng miễn phí phòng gym gần đó.

  • - 运费 yùnfèi xiǎn 费用 fèiyòng zài 结账 jiézhàng shí 自动 zìdòng 加入 jiārù

    - Phí bảo hiểm vận chuyển sẽ tự động được thêm vào khi thanh toán.

  • - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò 规定 guīdìng 时间 shíjiān huì 加收 jiāshōu 额外 éwài 费用 fèiyòng

    - Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao