Đọc nhanh: 附表 (phụ biểu). Ý nghĩa là: Bảng kèm theo. Ví dụ : - 有关各符号的意义请见左边附表. Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
附表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng kèm theo
附表是指主表中的某一项或几项指标或内容提供更为详细情况的补充性报表。这些报表包括两类:一类是《企业会计制度》规定的,另一类是企业内部管理需要的。
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附表
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
表›
附›