Đọc nhanh: 阿斯匹林 (a tư thất lâm). Ý nghĩa là: Aspirin (Thuốc kháng sinh aspirin).
阿斯匹林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Aspirin (Thuốc kháng sinh aspirin)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿斯匹林
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 我 现在 想 进 普林斯顿 了
- Tôi đang cố gắng vào Princeton.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匹›
斯›
林›
阿›