社会阶层 shèhuì jiēcéng
volume volume

Từ hán việt: 【xã hội giai tằng】

Đọc nhanh: 社会阶层 (xã hội giai tằng). Ý nghĩa là: hệ thống phân cấp xã hội, địa vị xã hội, tầng lớp trong xã hội. Ví dụ : - 尽管她贫穷但她总想装出上流社会阶层的样子。 Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.

Ý Nghĩa của "社会阶层" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

社会阶层 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hệ thống phân cấp xã hội

social hierarchy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 贫穷 pínqióng dàn 总想 zǒngxiǎng 装出 zhuāngchū 上流社会 shàngliúshèhuì 阶层 jiēcéng de 样子 yàngzi

    - Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.

✪ 2. địa vị xã hội

social status

✪ 3. tầng lớp trong xã hội

stratum in society

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会阶层

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 社会 shèhuì 阶级 jiējí 分明 fēnmíng

    - Xã hội cổ đại phân chia giai cấp rõ rệt.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó zài 社会底层 shèhuìdǐcéng

    - sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì yǒu 不同 bùtóng 阶层 jiēcéng

    - Xã hội có các tầng lớp khác nhau.

  • volume volume

    - 来自 láizì 社会 shèhuì de 底层 dǐcéng

    - Anh ấy xuất thân từ tầng lớp thấp trong xã hội.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 贫穷 pínqióng dàn 总想 zǒngxiǎng 装出 zhuāngchū 上流社会 shàngliúshèhuì 阶层 jiēcéng de 样子 yàngzi

    - Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.

  • volume volume

    - 社会阶层 shèhuìjiēcéng de 差异 chāyì 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.

  • volume volume

    - 富裕 fùyù de 阶层 jiēcéng 拥有 yōngyǒu gèng duō de 机会 jīhuì

    - Tầng lớp giàu có nhiều cơ hội hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:フ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOLL (弓中人中中)
    • Bảng mã:U+9636
    • Tần suất sử dụng:Rất cao