Đọc nhanh: 工薪阶层 (công tân giai tằng). Ý nghĩa là: tầng lớp được trả lương.
工薪阶层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng lớp được trả lương
salaried class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工薪阶层
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 富裕 的 阶层 拥有 更 多 的 机会
- Tầng lớp giàu có nhiều cơ hội hơn.
- 她 想 干 一份 高薪 的 工作
- Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
工›
薪›
阶›