阵风 zhènfēng
volume volume

Từ hán việt: 【trận phong】

Đọc nhanh: 阵风 (trận phong). Ý nghĩa là: trận gió. Ví dụ : - 一阵风 một trận gió. - 同学们一阵风地冲了上来。 học sinh thoáng cái đã xông lên phía trước.. - 搞科学实验不能一阵风。 làm thực nghiệm khoa học, không thể trong chốc lát.

Ý Nghĩa của "阵风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阵风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trận gió

指短时间内风向变动不定,风速剧烈变化的风通常指风速突然增强的风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng

    - một trận gió

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 一阵风 yīzhènfēng 地冲 dìchōng le 上来 shànglái

    - học sinh thoáng cái đã xông lên phía trước.

  • volume volume

    - gǎo 科学实验 kēxuéshíyàn 不能 bùnéng 一阵风 yīzhènfēng

    - làm thực nghiệm khoa học, không thể trong chốc lát.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阵风

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 狂风 kuángfēng

    - một trận cuồng phong

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ guā le 一阵风 yīzhènfēng

    - Chiều qua có một cơn gió.

  • volume volume

    - 迎面 yíngmiàn 一阵 yīzhèn 狂风 kuángfēng guà 倒退 dàotuì le 好几步 hǎojǐbù

    - trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.

  • volume volume

    - 这阵 zhèzhèn 大风 dàfēng 糟蹋 zāotà le 不少 bùshǎo 果子 guǒzi

    - Trận gió to này làm hư không ít trái cây.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 一阵风 yīzhènfēng 地冲 dìchōng le 上来 shànglái

    - học sinh thoáng cái đã xông lên phía trước.

  • volume volume

    - 忽然 hūrán 感觉 gǎnjué dào 一阵 yīzhèn 寒风 hánfēng

    - Bỗng nhiên cảm thấy một cơn gió lạnh.

  • volume volume

    - gǎo 科学实验 kēxuéshíyàn 不能 bùnéng 一阵风 yīzhènfēng

    - làm thực nghiệm khoa học, không thể trong chốc lát.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trận
    • Nét bút:フ丨一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKQ (弓中大手)
    • Bảng mã:U+9635
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao