Đọc nhanh: 不在不散 (bất tại bất tán). Ý nghĩa là: Không gặp không về. Ví dụ : - 我们不在不散 Chúng ta không gặp không về
不在不散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không gặp không về
- 我们 不 在 不散
- Chúng ta không gặp không về
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在不散
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 我们 不 在 不散
- Chúng ta không gặp không về
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
散›