Đọc nhanh: 阴魂 (âm hồn). Ý nghĩa là: âm hồn, bóng vía; bóng. Ví dụ : - 阴魂不散。 âm hồn không tan.
阴魂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm hồn
迷信指人死后的灵魂 (今多用于比喻)
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
✪ 2. bóng vía; bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴魂
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 他 伤心 得 没 了 魂
- Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.
- 他会刻 阴文
- Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阴›
魂›