包粽子 bāo zòngzi
volume volume

Từ hán việt: 【bao tống tử】

Đọc nhanh: 包粽子 (bao tống tử). Ý nghĩa là: Gói bánh chưng. Ví dụ : - 很多人都不会包粽子特别是当代的年轻人们。 Nhiều người không biết cách làm bánh chưng, đặc biệt là giới trẻ ngày nay.

Ý Nghĩa của "包粽子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包粽子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gói bánh chưng

北京粽子北方粽子的代表品种,北京粽子个头较大,为斜四角形或三角形。一般市场上供应的大多数是糯米粽。在农村中,仍然习惯吃大黄米粽。黏韧而清香,别具风味,北京粽子多以红枣、豆沙做馅,少数也采用果脯为馅。老北京包粽子的粽子叶一般是苇叶。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén dōu 不会 búhuì bāo 粽子 zòngzi 特别 tèbié shì 当代 dāngdài de 年轻 niánqīng 人们 rénmen

    - Nhiều người không biết cách làm bánh chưng, đặc biệt là giới trẻ ngày nay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包粽子

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zài bāo 饺子 jiǎozi

    - Bà đang gói sủi cảo.

  • volume volume

    - xiǎng chī 包子 bāozi 还是 háishì 饺子 jiǎozi

    - Cậu muốn ăn bánh bao hay ăn bánh chẻo.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le bāo 粽子 zòngzi

    - Anh ấy học được cách gói bánh chưng rồi.

  • volume volume

    - 一笼 yīlóng 热腾腾 rèténgténg de 包子 bāozi

    - một lòng hấp bánh bao nóng hổi.

  • volume volume

    - 越南人 yuènánrén 春节 chūnjié bāo 粽子 zòngzi 习俗 xísú

    - Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.

  • volume volume

    - hěn ài chī 妈妈 māma bāo de 粽子 zòngzi

    - Tôi rất thích ăn bánh chưng mà mẹ gói.

  • volume volume

    - 亭子 tíngzi bèi 茂密 màomì de 松林 sōnglín 包围 bāowéi zhe

    - ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén dōu 不会 búhuì bāo 粽子 zòngzi 特别 tèbié shì 当代 dāngdài de 年轻 niánqīng 人们 rénmen

    - Nhiều người không biết cách làm bánh chưng, đặc biệt là giới trẻ ngày nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Zòng
    • Âm hán việt: Tông , Tống
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJMF (火木十一火)
    • Bảng mã:U+7CBD
    • Tần suất sử dụng:Thấp