Đọc nhanh: 阴极 (âm cực). Ý nghĩa là: âm cực, cực âm; ca-tốt.
阴极 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm cực
电池等直流电源放出电子带负电的电极也叫负极
✪ 2. cực âm; ca-tốt
电子器件中放射电子的一极电子管和各种阴极射线管中都有阴极
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴极
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 冷阴极 有 独特 作用
- Cực âm lạnh có một vai trò độc đáo.
- 这里 用到 了 冷阴极
- Ở đây sử dụng một cực âm lạnh.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
阴›