Đọc nhanh: 幽魂 (u hồn). Ý nghĩa là: linh hồn; âm hồn, linh hồn người chết, u hồn.
幽魂 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. linh hồn; âm hồn
人死后的灵魂 (迷信)
✪ 2. linh hồn người chết
人死后的魂灵 (迷信, 多用于比喻)
✪ 3. u hồn
死者的灵魂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽魂
- 光线 幽暗
- tia sáng yếu ớt
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 创新 是 工作 的 灵魂
- Sáng tạo là linh hồn của công việc.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
魂›