Đọc nhanh: 究察 (cứu sát). Ý nghĩa là: Nghiên cứu; xem xét. ◇Tam quốc chí 三國志: Thử thần hạ sở đương tường biện; minh triêu sở đương cứu sát dã 此臣下所當詳辨; 明朝所當究察也 (Ngô chí 吳志; Trương Ôn truyện 張溫傳). Nhận ra; phát giác. ◇Phương Bao 方苞: Cố lịch thế dĩ lai; quần nho tuy cứu sát kì phi; chung hoài nghi nhi vị cảm quyết yên 故歷世以來; 群儒雖究察其非; 終懷疑而未敢決焉 (Thư 書; Khảo định Văn Vương thế tử 考定文王世子; Hậu 後)..
究察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiên cứu; xem xét. ◇Tam quốc chí 三國志: Thử thần hạ sở đương tường biện; minh triêu sở đương cứu sát dã 此臣下所當詳辨; 明朝所當究察也 (Ngô chí 吳志; Trương Ôn truyện 張溫傳). Nhận ra; phát giác. ◇Phương Bao 方苞: Cố lịch thế dĩ lai; quần nho tuy cứu sát kì phi; chung hoài nghi nhi vị cảm quyết yên 故歷世以來; 群儒雖究察其非; 終懷疑而未敢決焉 (Thư 書; Khảo định Văn Vương thế tử 考定文王世子; Hậu 後).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究察
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 领导 正在 视察 工厂
- Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 世 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu về thời kỳ địa chất rất quan trọng.
- 精密 的 观察 是 科学研究 的 基础
- quan sát tỉ mỉ chính xác là cơ sở của nghiên cứu khoa học.
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
究›