Đọc nhanh: 寒温 (hàn ôn). Ý nghĩa là: Lạnh ấm. Lời thăm hỏi nhau khi gặp mặt hoặc nói chuyệm phiếm khí hậu lạnh ấm. ☆Tương tự: hàn huyên 寒暄., hàn ôn.
寒温 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lạnh ấm. Lời thăm hỏi nhau khi gặp mặt hoặc nói chuyệm phiếm khí hậu lạnh ấm. ☆Tương tự: hàn huyên 寒暄.
✪ 2. hàn ôn
见面时谈天气冷暖之类的应酬话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒温
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 温暖 覃及 寒冷 地
- Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 温度 骤降 预兆 寒流 到来
- Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
温›