Đọc nhanh: 阳历 (dương lịch). Ý nghĩa là: dương lịch; công lịch, cựu lịch, tân lịch.
阳历 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dương lịch; công lịch
历法的一类,是根据地球绕太阳运行的周期而制定的也叫太阳历通常说'阳历'指国际通用的公历参看〖历法〗、〖公历〗
✪ 2. cựu lịch
指农历
✪ 3. tân lịch
历法的一类, 是根据地球绕太阳运行的周期而制定的也叫太阳历通常说'阳历'指国际通用的公历
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳历
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 祁阳县 历史悠久
- Huyện Kỳ Dương có lịch sử lâu đời.
- 阳历 月份 天数 有别
- Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
阳›