Đọc nhanh: 阴历六月 (âm lịch lục nguyệt). Ý nghĩa là: mùi.
✪ 1. mùi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴历六月
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 六月 的 天气 总是 变幻莫测
- Thời tiết tháng sáu luôn khó lường.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 她 的 生日 是 农历 六月 初六
- Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 今天 是 农历 的 望 月夜
- Hôm nay là đêm trăng rằm theo lịch âm.
- 他 的 生日 在 六月
- Sinh nhật của anh ấy vào tháng sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
历›
月›
阴›