Đọc nhanh: 小阳春 (tiểu dương xuân). Ý nghĩa là: tiết tháng mười. Ví dụ : - 十月小阳春。 tiết tháng mười (âm lịch).
小阳春 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết tháng mười
指农历十月 (因某些地区十月天气温暖如春)
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小阳春
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
- 春天 来 了 , 小熊 睡醒 了
- Mùa xuân tới rồi, gấu con cũng đã tỉnh rồi.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 这个 小伙子 很 有 阳刚之气
- Thằng bé này cũng rất nam tính đấy
- 春天 到 了 , 小鳥們 在 枝頭 呼朋引 伴 , 嬉戲 玩耍
- Mùa xuân đến rồi, chim chóc cùng bạn bè trò chuyện vui đùa trên cành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
春›
阳›