Đọc nhanh: 阳春 (dương xuân). Ý nghĩa là: mùa xuân; dương xuân. Ví dụ : - 十月小阳春。 tiết tháng mười (âm lịch).
阳春 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa xuân; dương xuân
指春天
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳春
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
阳›