Đọc nhanh: 阳春型 (dương xuân hình). Ý nghĩa là: cấp đầu vào (ô tô, thiết bị, v.v.) (Tw).
阳春型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp đầu vào (ô tô, thiết bị, v.v.) (Tw)
entry-level (car, device etc) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳春型
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
- 还好 我长 了 成人型 青春痘
- Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
春›
阳›