Đọc nhanh: 阳春面 (dương xuân diện). Ý nghĩa là: mì thường trong nước dùng.
阳春面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mì thường trong nước dùng
plain noodles in broth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳春面
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 阳光 投 到 海面 上
- Ánh nắng chiếu trên mặt biển.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 春笋 拱 出 地面
- Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.
- 残阳 映照在 湖面 上
- Ánh hoàng hôn chiếu xuống mặt hồ.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
阳›
面›