Đọc nhanh: 阳性催化剂 (dương tính thôi hoá tễ). Ý nghĩa là: vật xúc tác thuận.
阳性催化剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật xúc tác thuận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳性催化剂
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 土壤 的 理化 性状
- tính chất và trạng thái lý hoá của đất.
- 他 的 性格 变化 了
- Tính cách của anh ấy đã thay đổi.
- 太阳 一 出来 , 冰雪 都化 了
- mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 太阳 出来 了 , 雪堆 儿 慢慢 融化 了
- Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
剂›
化›
性›
阳›