一笔 yī bǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nhất bút】

Đọc nhanh: 一笔 (nhất bút). Ý nghĩa là: nố. Ví dụ : - 爱情就像在银行里存一笔钱 Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.. - 他的成绩很好每个学期都得到一笔奖金 thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng. - 欠着一笔钱没还。 Nợ một khoản tiền chưa trả.

Ý Nghĩa của "一笔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一笔 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nố

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爱情 àiqíng jiù xiàng zài 银行 yínháng 里存 lǐcún 一笔 yībǐ qián

    - Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì hěn hǎo 每个 měigè 学期 xuéqī dōu 得到 dédào 一笔 yībǐ 奖金 jiǎngjīn

    - thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng

  • volume volume

    - qiàn zhe 一笔 yībǐ qián méi hái

    - Nợ một khoản tiền chưa trả.

  • volume volume

    - zài 这家 zhèjiā 银行 yínháng yǒu 一笔 yībǐ 存款 cúnkuǎn

    - Tôi có một khoản tiền gửi ở ngân hàng này.

  • volume volume

    - zhè 不是 búshì 一笔 yībǐ 小钱 xiǎoqián yào 好好 hǎohǎo 珍惜 zhēnxī

    - Chỗ tiền này không hề nhỏ, cậu phải biết trân trọng nó nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笔

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - 写字 xiězì luò 一笔 yībǐ

    - Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.

  • volume volume

    - guǎn 毛笔 máobǐ

    - Một cây bút lông.

  • volume volume

    - 一笔 yībǐ 借款 jièkuǎn

    - một món tiền vay.

  • volume volume

    - 放手 fàngshǒu 笔记本 bǐjìběn jiù diào le

    - Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.

  • volume volume

    - 哈腰 hāyāo 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.

  • volume volume

    - 五郎 wǔláng 怎么 zěnme huì 觉得 juéde 我能 wǒnéng 拿出 náchū 这么 zhème 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?

  • volume volume

    - 松手 sōngshǒu 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao