Đọc nhanh: 一宗 (nhất tôn). Ý nghĩa là: nố. Ví dụ : - 全心全意为人民服务是我军的唯一宗旨。 hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
一宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nố
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一宗
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 一代 宗匠
- bậc thầy một thời đại.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 他 被誉为 一代文宗
- Anh ấy được ca ngợi là một bậc thầy văn học của thời đại.
- 这 一宗 事 有些 棘手
- Việc này hơi khó giải quyết.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
宗›