Đọc nhanh: 阳历新年 (dương lịch tân niên). Ý nghĩa là: tết tây.
阳历新年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tết tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳历新年
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 春节 是 农历 新年
- Tết Nguyên Đán là năm mới theo lịch âm.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
年›
新›
阳›