Đọc nhanh: 阳平 (dương bình). Ý nghĩa là: dương bình (thanh hai trong tiếng Phổ Thông).
阳平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dương bình (thanh hai trong tiếng Phổ Thông)
普通话字调的第二声,主要由古汉语平声字中浊音声母字分化而成参看〖四声〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳平
- 他 躺平 在 沙滩 上 , 享受 阳光
- Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
- 我 在 草地 上 躺平 晒太阳
- Tôi nằm duỗi thẳng trên cỏ để tắm nắng.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 太阳 已经 平西 了 , 还是 这么 热
- mặt trời lặn rồi mà trời vẫn còn nóng thế.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
阳›