节课 jié kè
volume volume

Từ hán việt: 【tiết khoá】

Đọc nhanh: 节课 (tiết khoá). Ý nghĩa là: tiết học. Ví dụ : - 今天我们有三节课。 Hôm nay chúng ta có ba tiết học.. - 你喜欢哪一节课? Bạn thích tiết học nào?. - 每节课都有作业。 Mỗi tiết học đều có bài tập.

Ý Nghĩa của "节课" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

节课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết học

上课时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yǒu 三节课 sānjiékè

    - Hôm nay chúng ta có ba tiết học.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 一节课 yījiékè

    - Bạn thích tiết học nào?

  • volume volume

    - 每节课 měijiékè dōu yǒu 作业 zuòyè

    - Mỗi tiết học đều có bài tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节课

  • volume volume

    - 这课 zhèkè 课文 kèwén tài zhǎng 讲课 jiǎngkè 时要 shíyào 删节 shānjié 一下 yīxià

    - bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.

  • volume volume

    - shàng le 三节课 sānjiékè

    - Đã học được ba tiết.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shàng le 一节 yījié 数学课程 shùxuékèchéng

    - Hôm nay tôi đã học một tiết toán.

  • volume volume

    - 一节课 yījiékè yǒu 四十分钟 sìshífēnzhōng

    - Một tiết học kéo dài 40 phút.

  • volume volume

    - 每节课 měijiékè dōu yǒu 作业 zuòyè

    - Mỗi tiết học đều có bài tập.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 一节课 yījiékè

    - Bạn thích tiết học nào?

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我们 wǒmen yǒu 两节课 liǎngjiékè

    - Ngày mai chúng ta có hai tiết học.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān ruǎn 老师 lǎoshī shàng le 两节课 liǎngjiékè

    - Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao