Đọc nhanh: 阴柔 (âm nhu). Ý nghĩa là: giống cái, dịu dàng và dè dặt, mềm.
阴柔 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giống cái
feminine
✪ 2. dịu dàng và dè dặt
gentle and reserved
✪ 3. mềm
soft
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴柔
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 他会刻 阴文
- Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柔›
阴›