Đọc nhanh: 阳光 (dương quang). Ý nghĩa là: ánh nắng; ánh mặt trời; ánh sáng mặt trời, lạc quan; vui vẻ, rõ ràng; minh bạch. Ví dụ : - 孩子们在阳光下玩。 Bọn trẻ chơi dưới ánh mặt trời.. - 阳光温暖了我的脸。 Ánh nắng làm ấm mặt của tôi.. - 阳光是生活的源泉。 Ánh nắng là nguồn sống.
阳光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh nắng; ánh mặt trời; ánh sáng mặt trời
太阳的光芒
- 孩子 们 在 阳光 下 玩
- Bọn trẻ chơi dưới ánh mặt trời.
- 阳光 温暖 了 我 的 脸
- Ánh nắng làm ấm mặt của tôi.
- 阳光 是 生活 的 源泉
- Ánh nắng là nguồn sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
阳光 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lạc quan; vui vẻ
性格积极开朗;充满青春活力的
- 她 的 性格 非常 阳光
- Tính cách của cô ấy rất lạc quan.
- 阳光 的 人 很 容易 相处
- Người có tính cách lạc quan dễ hòa đồng.
- 他 的 态度 总是 很 阳光
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạc quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rõ ràng; minh bạch
公开的;在群众监督下进行的
- 阳光 的 信息 让 公众 更 放心
- Thông tin rõ ràng giúp công chúng an tâm hơn.
- 会议 内容 要 保持 阳光 透明
- Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.
- 公司 的 财务报告 非常 阳光
- Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳光
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 他 的 笑 似 阳光
- Nụ cười của anh ấy giống như ánh sáng mặt trời.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
- 他 的 笑容 犹如 阳光
- Nụ cười của anh ấy như ánh mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
阳›