Đọc nhanh: 春光 (xuân quang). Ý nghĩa là: cảnh xuân. Ví dụ : - 春光明媚。 Cảnh xuân tươi đẹp.
春光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh xuân
春天的景致
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春光
- 春光 和煦
- nắng xuân ấm áp
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 真是 春光明媚
- Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.
- 路边 草茸 迎春 光
- Ngọn cỏ mềm mại ven đường đón ánh xuân.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 青春 是 最 美好 的 时光
- Thanh xuân là thời gian đẹp nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
春›