春光 chūnguāng
volume volume

Từ hán việt: 【xuân quang】

Đọc nhanh: 春光 (xuân quang). Ý nghĩa là: cảnh xuân. Ví dụ : - 春光明媚。 Cảnh xuân tươi đẹp.

Ý Nghĩa của "春光" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

春光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh xuân

春天的景致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Cảnh xuân tươi đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春光

  • volume volume

    - 春光 chūnguāng 和煦 héxù

    - nắng xuân ấm áp

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 阳光 yángguāng hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.

  • volume volume

    - 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Cảnh xuân tươi đẹp.

  • volume volume

    - 仲春 zhòngchūn 时节 shíjié 风光 fēngguāng hǎo

    - Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.

  • volume volume

    - 路边 lùbiān 草茸 cǎorōng 迎春 yíngchūn guāng

    - Ngọn cỏ mềm mại ven đường đón ánh xuân.

  • volume volume

    - dào le 周末 zhōumò 忙碌 mánglù 放下 fàngxià 看看 kànkàn 外面 wàimiàn 春光 chūnguāng 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân

  • volume volume

    - 青春 qīngchūn shì zuì 美好 měihǎo de 时光 shíguāng

    - Thanh xuân là thời gian đẹp nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao