Đọc nhanh: 阳极 (dương cực). Ý nghĩa là: điện cực dương (điện cực mang điện dương hút điện tử trong nguồn điện một chiều của bình điện, bình ắc-quy), cực dương (cực hút điện tử trong những linh kiện điện tử); dương cực.
阳极 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điện cực dương (điện cực mang điện dương hút điện tử trong nguồn điện một chiều của bình điện, bình ắc-quy)
电池、蓄电池等直流电源中吸收电子带正电的电极干电池中间的碳精棒就是阳极也叫正极
✪ 2. cực dương (cực hút điện tử trong những linh kiện điện tử); dương cực
电子器件中吸收电子的一极电子管和各种阴极射线管中都有阳极,接受阴极放射的电子,这一极跟电源的正极相接
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳极
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 晒太阳 舒服 极了
- Thật thoải mái khi tắm nắng.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
阳›