Đọc nhanh: 防涂鸦涂料 (phòng đồ nha đồ liệu). Ý nghĩa là: Sơn phủ Lớp phủ (sơn).
防涂鸦涂料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sơn phủ Lớp phủ (sơn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防涂鸦涂料
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 我 忘 了 涂 防晒油
- Tôi quên bôi kem chống nắng rồi.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 她 在 你 的 腋下 涂鸦 吗
- Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
涂›
防›
鸦›