Đọc nhanh: 防护林 (phòng hộ lâm). Ý nghĩa là: rừng phòng hộ; rừng được bảo hộ. Ví dụ : - 营造防护林 kiến tạo rừng phòng hộ. - 防护林带。 dải rừng bảo hộ.
防护林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng phòng hộ; rừng được bảo hộ
为了调节气候,减免水、旱、风、沙等自然灾害所营造的林带或大片森林
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防护林
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 做好 防护 是 非常 必要 的
- Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
林›
防›