Đọc nhanh: 防火 (phòng hoả). Ý nghĩa là: phòng cháy; cứu hoả; phòng hoả. Ví dụ : - 我看见他从防火梯下来 Tôi nhìn thấy anh chàng đang chuẩn bị thoát khỏi đám cháy. - 我会从防火梯爬下去然后等着 Tôi sẽ xuống lối thoát hiểm và đợi.. - 节日期间要注意防火防盗。 cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
防火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng cháy; cứu hoả; phòng hoả
防止火灾
- 我 看见 他 从 防火 梯 下来
- Tôi nhìn thấy anh chàng đang chuẩn bị thoát khỏi đám cháy
- 我会 从 防火 梯 爬下去 然后 等 着
- Tôi sẽ xuống lối thoát hiểm và đợi.
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防火
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 以防 火灾
- Trong trường hợp có hỏa hoạn.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 我 看见 他 从 防火 梯 下来
- Tôi nhìn thấy anh chàng đang chuẩn bị thoát khỏi đám cháy
- 我会 从 防火 梯 爬下去 然后 等 着
- Tôi sẽ xuống lối thoát hiểm và đợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
防›