Đọc nhanh: 阀门压力指示栓 (phiệt môn áp lực chỉ thị xuyên). Ý nghĩa là: Nút chỉ báo áp lực cho van.
阀门压力指示栓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút chỉ báo áp lực cho van
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阀门压力指示栓
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 护士 指 了 指门 , 示意 他 把门 关上
- người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 厄于 经济 的 压力
- Anh ấy bị áp lực kinh tế đè nặng.
- 他 因为 同侪 压力 的 关系 而 抽烟
- Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
压›
指›
栓›
示›
门›
阀›