Đọc nhanh: 阀门 (phiệt môn). Ý nghĩa là: van. Ví dụ : - 这台泵通过这个阀门把(容器中的)空气抽出. Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
阀门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. van
利用一个活动部件来开、关或部分地挡住一个或更多的开口或通道,使液流、空气流或其他气流或大量松散物料可以流出、堵住或得到调节的一种装置,亦指阀芯,这一装置的活动部件
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阀门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
门›
阀›