Đọc nhanh: 压力显示器 (áp lực hiển thị khí). Ý nghĩa là: Bộ chỉ báo áp suất.
压力显示器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ chỉ báo áp suất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压力显示器
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 浏览器 将 显示 搜索 结果
- Trình duyệt sẽ hiển thị kết quả tìm kiếm.
- 调查 显示 了 市场 的 潜力
- Khảo sát cho thấy tiềm năng của thị trường.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 这个 显示器 的 质量 很 好
- Chất lượng của màn hình này rất tốt.
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
压›
器›
显›
示›