Đọc nhanh: 螺栓 (loa xuyên). Ý nghĩa là: bu lông và ê-cu; đinh ốc và mũ ốc vít. Ví dụ : - 螺栓折了, 轮子脱了出来. Ốc vít bị gãy, bánh xe rơi ra.
螺栓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bu lông và ê-cu; đinh ốc và mũ ốc vít
螺杆和螺母组合成的零件, 用来连接并紧固, 可以拆卸
- 螺栓 折 了 轮子 脱 了 出来
- Ốc vít bị gãy, bánh xe rơi ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螺栓
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 那 螺栓 多 了 三扣
- Bu lông đó thừa ba vòng ren.
- 我们 很 喜欢 吃 螺蛳 粉
- Chúng tôi rất thích ăn bún ốc.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 我 的 车轮 上 有 几个 螺栓
- Trên bánh xe của tôi có vài con ốc.
- 螺栓 折 了 轮子 脱 了 出来
- Ốc vít bị gãy, bánh xe rơi ra.
- 我 吃 过 鱼 、 另外 还 吃 过 螺丝
- Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栓›
螺›