Đọc nhanh: 闻弦歌而知雅意 (văn huyền ca nhi tri nhã ý). Ý nghĩa là: 1. Nghe đàn ca mà biết được chí khí trong đó 2. giỏi suy luận; suy đoán; chỉ nghe nói bề ngoài đã nắm bắt được trọng tâm.
闻弦歌而知雅意 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 1. Nghe đàn ca mà biết được chí khí trong đó 2. giỏi suy luận; suy đoán; chỉ nghe nói bề ngoài đã nắm bắt được trọng tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻弦歌而知雅意
- 他 很 聪明 , 闻一而 知十
- Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.
- 他 听而不闻 我 的 建议
- Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 因 音乐 才华 而 闻名
- Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弦›
意›
歌›
知›
而›
闻›
雅›