Đọc nhanh: 春水 (xuân thuỷ). Ý nghĩa là: 1. Nước sông mùa xuân 2. Miêu tả mắt sáng ngời (phụ nữ) 3. Chỉ bậc vua chúa đi chơi săn bắn vào mùa xuân 4. Bài “Xuân thủy” trong “Băng Tâm thi tập” 5. tên riêng.
春水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 1. Nước sông mùa xuân 2. Miêu tả mắt sáng ngời (phụ nữ) 3. Chỉ bậc vua chúa đi chơi săn bắn vào mùa xuân 4. Bài “Xuân thủy” trong “Băng Tâm thi tập” 5. tên riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春水
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 春水 盈盈
- nước mùa xuân trong suốt.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 今年 春 上 雨水 多
- mùa xuân năm nay mưa nhiều.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
水›