Đọc nhanh: 闹天儿 (náo thiên nhi). Ý nghĩa là: thời tiết xấu (trời mưa hay có tuyết). Ví dụ : - 一连好几天都闹天儿, 好容易才遇见这么一个晴天儿。 mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
闹天儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời tiết xấu (trời mưa hay có tuyết)
天气不好 (多指下雨或下雪)
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹天儿
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 今天 我们 一起 去 玩儿
- Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
天›
闹›