Đọc nhanh: 扭搭 (nữu đáp). Ý nghĩa là: lắc lư; uốn éo.
扭搭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắc lư; uốn éo
走路时肩膀随着腰一前一后的扭动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭搭
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 他们 互相 不 搭理
- Họ không thèm để ý đến nhau.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 问 他 几遍 , 他 就是 不 搭话
- hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扭›
搭›