Đọc nhanh: 扭 (nữu). Ý nghĩa là: quay; xoay, sái; trẹo; trật, vặn; bẻ. Ví dụ : - 她扭过头来向后看。 Cô ấy quay đầu nhìn ra phía sau.. - 我弟弟扭头就跑了。 Em trai tôi quay đầu chạy đi.. - 请你把身子扭过来。 Xin bạn quay người sang đây.
扭 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. quay; xoay
掉转;转动
- 她 扭过头来 向后看
- Cô ấy quay đầu nhìn ra phía sau.
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 请 你 把 身子 扭过来
- Xin bạn quay người sang đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sái; trẹo; trật
拧伤 (筋骨)
- 我 扭 了 腰
- Tôi bị trẹo lưng.
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 他 的 脚 扭 得 很 严重
- Chân của anh ấy bị trẹo rất nặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. vặn; bẻ
拧 (nǐng)
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
✪ 4. vặn vẹo; uốn éo; õng ẹo
身体左右摇动 (多指走路时)
- 她 扭 了 两步
- Cô ấy uốn éo mấy bước.
- 她 走起路来 一扭 一扭 的
- Cô ấy đi ưỡn a ưỡn ẹo.
✪ 5. túm; bắt; tóm
揪住
- 两人 扭 在 一起
- Hai người túm lấy nhau.
- 扭住 他 , 别 让 他 跑
- Tóm lấy hắn, đừng để hắn chạy.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 他 扭过头来 冲 我 笑了笑
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 的 努力 扭转 了 局面
- Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.
- 他 的 表情 看上去 很 别扭
- Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.
- 他 的 脚 扭 得 很 严重
- Chân của anh ấy bị trẹo rất nặng.
- 他 跳下去 的 时候 扭伤 了 足踝
- Khi anh ấy nhảy xuống, anh ấy bị vặn đau mắt cá chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扭›